BẢNG MÀU TẤM ỐP NHÔM NHỰA ALUMINIUM ALCOREST
Aluminium composite panel thường được gọi là tấm ốp hợp kim nhôm nhựa ( tấm ốp nhôm nhựa ) được dùng làm vật liệu ốp bề mặt. Tấm nhôm nhẹ, có nhiều màu sắc, hoa văn, độ chính xác cao, dễ làm vệ sinh và hạn chế việc truyền âm và cách nhiệt .
1. Chất liệu
Toàn bộ Tấm hợp kim nhôm Aluminium Alcorest, có khả năng dẫn nhiệt tốt hơn gấp 3 lần so với chất liệu thép. Nhìn chung,tấm nhôm hỗn hợp (aluminum composite panel) thường dày 4 mm (có loại 3-6 mm) được ghép bởi 2 lớp nhôm chống ăn mòn, mỗi lớp nhôm dày 0,5 mm, với lõi ở giữa bằng polyethylene – một loại nhựa chống cháy dày 3 mm. Nhà sản xuất đưa thông số là sản phẩm có trọng lượng riêng chỉ bằng 1/2 trọng lượng của tấm nhôm đồng chất cùng bề dày mà độ cứng tương đương. Do đó, tấm hỗn hợp nhẹ dễ lắp đặt, thi công như: uốn cong, uốn góc, cắt, xẻ rãnh… Tính năng khác, là chống ăn mòn và có khả năng thích ứng với thời tiết; chịu được tác động bởi nhiệt độ từ -50oC đến 80oC.
Alu có độ bền hóa học cao, kháng mòn, chống ôxy hóa, bền màu trong cả môi trường nước, dầu, axit và đặc biệt là không cong vênh. Theo những con số các nhà khoa học khảo cứu thì những tấm Alu thành phẩm không bị tác động bởi các điều kiện về nhiệt độ trong một dải nhiệt chạy từ -500oC tới + 800oC và nhờ có những tính năng phức hợpcủa công nghệ mới nên bề mặt của những tấm lợp chống lại được sự ăn mòn của môi trường, sự xâm thực của nhiệt độ.
Ngoài ra những tấm Alu còn đạt và vượt nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác như các tiêu chuẩn về độ dày sơn phủ, độ láng, độ bền acid – kiềm – dung môi và cả chuẩn về độ bền va đập – khi không rạn, không vỡ.
Có khoảng 30 tên gọi cho sản phẩm này: alcopanel, alumech (Hàn Quốc), alucobond (Đức), alpolic (Nhật), haida, alucobest (Trung Quốc), alucowork, alucolic…
2. Màu sắc:
Hệ thống sơn và tạo hoa văn giả đá, gỗ phủ trên bề mặt nhôm có nhiều chất liệu sơn với khoảng 30 màu, vân và thường được bảo hành từ 1 – 5 năm (tùy nơi). Giá cả và chất lượng có nhiều cấp độ, tùy vào độ dày của lớp nhômbề mặt; ví dụ tấm 3 mm thì lớp nhôm mỗi bên là 0,21 mm nhưng có loại chỉ 0,18 hay 0,15 mm, thậm chí mỏng hơn.
Tùy vào sắc thái của màu và họa tiết bề mặt để có thể ứng dụng thích hợp cho nhiều hạng mục khác nhau trong công trình. Và không chỉ dùng để ốp mặt tiền, đóng trần nhà mà còn làm vách ngăn, mái đón, mái trang trí, mái che, ốp cột, làm lam, lá sách, tủ, quầy, bàn ghế hay bảng biểu quảng cáo.. Thuận lợi hơn là nhôm tấm ốp được trên các bề mặt cong và bảo vệ công trình cho cả khu vực có gió biển.
Thời gian thi công nhanh, sạch, ít gây phiền hà, nhất là việc xây chen trong phố. Thích hợp và hiệu quả chocông trình lớn nhưng nhà dân dụng cũng có thể ứng dụng khá hay vì đây là vật liệu mang tính thời trang.
Trời nắng thì mát, không hề hấn gì nhưng cần phải thi công chuẩn xác, bịt thật kín các ron (joint) để nước mưa không lọt vào khung sắt bên trong dễ gây hư sét.
Sản phẩm TẤM ỐP NHÔM HỢP KIM NHÔM (Tấm aluminium Alcorest), TRẦN NHÔM đang được Nhà Tư vấn thiết kế kiến trúc lựa chọn vì mang lại vẻ đẹp hoàn thiện của kiến trúc hiện đại lẫn sự khắt khe của nét cổ điển.
BẢNG MÀU TẤM ALUMINIUM TRONG NHÀ – PET
EV2001-Nhũ bạc(Flash silver) |
EV2002-Trắng sứ (Pure white) |
EV2003-Trắng sữa(Matt white) |
EV2004-Nhũ đồng(Bronze) |
EV2005-Vàng nhũ(Golden) |
EV2006-Xanh ngọc(Jade silver) |
EV2007-Xanh tím(Dark blue) |
EV2008-Xanh Coban(Telecom blue) |
EV2009-Xanh NB(Cambridge blue) |
EV2010-Đỏ(Red) |
EV2011-Cam(Orange) |
EV2012-Vàng(Yellow) |
EV2013-Xước bạc(Silver brushed) |
EV2014-Xanh bưu điện (Post green) |
EV2015-Xanh Viettel (Finland green) |
EV2016-Đen (Black) |
EV2017-Xám (Munirus) |
EV2018-Xanh lá cây (Grass green) |
EV2019-Hồng (Rose red) |
EV2020- Nâu cà phê (Coffee brown) |
EV2021-Vân gỗ nhạt (Walnut) |
EV2022-Xanh táo (Apple green) |
EV2023Xước hoa (Flower brushed) |
EV2024-Đá Đỏ |
EV2025-Vân gỗ đậm (Brown walnut) |
EV2026-Xước vàng (Gold brushed) |
EV2027-Gỗ đỏ (Red walnut) |
EV2031-Đỏ bọc đô |
EV2033-Xước đen
|
BẢNG MÀU TẤM ALUMINIUM NGOÀI TRỜI – PVDF
EV 3001 – Nhũ bạc (Flash silver) |
EV 3002 – Trắng sứ (Pure white) |
EV 3003 – Trắng sữa (Matt white) |
EV 3005 – Vàng nhũ (Golden) |
EV 3006 – Xanh ngọc (Jade silver) |
EV 3007 – Xanh tím (Dark blue) |
EV 3008 – Xanh Coban (Telecom blue) |
EV 3010 – Đỏ (Red) |
EV 3012 – Vàng chanh (Yellow) |
EV 3015 – Xanh Viettel (Finland green) |
EV 3016 – Đen (Black) |
EV 3017 – Xám (Munirus) |
EV 3035 – Nâu ánh kim (Metallic brown) |
EV 3038 – Vàng đậm |
|
EV 30VB1 – Xanh đậm VCB |
EV 30VB2 – Xanh nhạt VCB |
Ứng dụng của Sản phẩm bao gồm:
– Ốp mặt tiền nhà, cao ốc văn phòng, dân dụng
– Làm trần trang trí cách âm, giảm nhiệt, chống cháy
– Trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng
– Thiết kế, thi công poster, backdrop, bảng hiệu showroom, Nhà hàng